Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nha khoa thẩm mỹ cùng đội ngũ bác sĩ thẩm mỹ răng giàu kinh nghiệm có tay nghề chuyên môn cao, Nha khoa Việt Smile tự tin mang đến cho khách hàng dịch vụ chất lượng tốt nhất.
Việt Smile – Địa chỉ nha khoa thẩm mỹ uy tín tại miền Bắc với giá cả cạnh tranh trên thị trường, giờ đây bạn và gia đình hoàn toàn có thể an tâm khi chăm sóc, làm đẹp cho nụ cười.
Nha khoa Việt Smile trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng giá cập nhật mới nhất tất cả những dịch vụ phổ biến tại phòng khám hiện nay:
Thông tin chi tiết về Nha khoa Việt Smile
- Cơ sở Hà Nội: 229 Giáp Nhất – Thanh Xuân – Hà Nội
- Cơ sở Hà Nội 2: 70 Trần Thái Tông – Cầu Giấy – Hà Nội
- Cơ sở TP.HCM: Biệt thự liền kề 26-28 Đường 6, KĐT Hà Đô Centrosa – 118 đường 3/2 phường 12, Quận 10.
- Cơ sở Lào Cai: 005 Cốc Lếu – TP. Lào Cai
Hotline miền Bắc: 0839 637383– 0343 637383
Hotline miền Nam: 0329 637383 – 0336 637383
TỔNG ĐÀI HỖ TRỢ 24/7: 1900 3331
I/ DỊCH VỤ DÁN SỨ VENEER
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|---|---|
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật CAD/CAM (3-5 lớp màu) | |||
01. IPS Emax | Đức | 10 năm | 6.000.000 |
02. Lisi | Mỹ | 10 năm | 7.000.000 |
03. Celtra | Đức | 10 năm | 8.000.000 |
04. Ceramay Concept | Đức | 10 năm | 9.000.000 |
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật Đắp thủ công (7-9 lớp màu) | |||
01. IPS Emax Press | Đức | 15 năm | 8.000.000 |
02. Lisi Press | Mỹ | 15 năm | 10.000.000 |
03. Celtra Press | Đức | 15 năm | 12.000.000 |
04. Ceramay Concept Press | Đức | 15 năm | 14.000.000 |
II/ BỌC RĂNG SỨ
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ/ RĂNG |
---|---|---|---|
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật CAD/CAM (3 lớp màu) | |||
01. Răng sứ Katana | 3 năm | 2.500.000 | |
02. Răng sứ Venus | 3 năm | 3.000.000 | |
03. Răng sứ Ziconia Full | Đức | 10 năm | 5.000.000 |
04. Răng sứ Ceramill | Đức | 10 năm | 5.500.000 |
05. Răng sứ Emax | Đức | 10 năm | 6.000.000 |
06. Răng sứ Cercon | Đức | 10 năm | 6.500.000 |
07. Răng sứ DD Bio | Đức | 10 năm | 6.500.000 |
08. Răng sứ nacera đa lớp | Đức | 10 năm | 7.000.000 |
09. Răng sứ HT Smile | Đức | 10 năm | 7.000.000 |
10. Răng sứ Lava Plus | Mỹ | 15 năm | 8.000.000 |
11.Răng sứ Orodent High Translucent | Italia | 19 năm | 10.000.000 |
12. Răng sứ Orodent Bleach | Italia | 19 năm | 12.000.000 |
Sứ sản xuất bởi kỹ thuật Đắp thủ công (7-9 lớp màu) | |||
01. Răng Ceramill - Vt | Đức | 15 năm | 8.500.000 |
02. Răng sứ Emax - Ex | Đức | 15 năm | 9.000.000 |
03. Răng sứ Cercon - Cr | Đức | 15 năm | 9.500.000 |
04. Răng sứ DD Bio - Cr | Đức | 15 năm | 9.500.000 |
05. Răng sứ Nacera đa lớp - Nt | Đức | 15 năm | 10.000.000 |
06. Răng sứ HT Smile - Gc | Đức | 15 năm | 10.000.000 |
07. Răng sứ Lava Plus - Gc | Mỹ | 15 năm | 11.000.000 |
08. Răng sứ Orodent High Translucent - Tosoh | Italia | 19 năm | 13.000.000 |
09. Răng sứ Orodent Bleach - Tosoh | Italita | 19 năm | 15.000.000 |
III/ DỊCH VỤ CẤY GHÉP IMPLANT
THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | GIÁ/ TRỤ | |
---|---|---|---|---|
1 | Yes Biotech | Hàn Quốc | 5 năm | 12.000.000 |
2 | Biotem | Hàn Quốc | 5 năm | 13.000.000 |
3 | Ossetem | Hàn Quốc | 10 năm | 15.000.000 |
4 | Neo Biotech | Hàn Quốc | 10 năm | 15.000.000 |
5 | Dentium | Hàn Quốc | 10 năm | 15.000.000 |
6 | Neo Active | Hàn Quốc | 10 năm | 18.000.000 |
7 | Kontact | Pháp | 10 năm | 20.000.000 |
8 | Tekka | Pháp | 10 năm | 22.000.000 |
9 | Superline | Mỹ | 12 năm | 25.000.000 |
10 | Hiossen | Mỹ | 15 năm | 26.000.000 (tặng sứ Ziconia) |
11 | Neodent | Thụy Sĩ | 15 năm | 28.000.000 (tặng sứ Ziconia) |
12 | ICX | Đức | 15 năm | 32.000.000 (tặng sứ Ziconia) |
13 | SIC | Thụy Sĩ | 15 năm | 30.000.000 (tặng sứ Ziconia) |
14 | Strauman SLA | Thụy Sĩ | 20 năm | 34.000.000 (tặng sứ Ziconia) |
15 | Strauman SLA Active | Thụy Sĩ | 20 năm | 45.000.000 (tặng sứ Ziconia) |
*Lưu ý: Giá trong bảng giá đã bao gồm chi phí trụ implant và răng sứ titanium phục hình bên trên.
IV/ DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG – CHỈNH NHA
LOẠI MẮC CÀI | CHI PHÍ MẮC CÀI |
---|---|
01. Mắc cài kim loại thường (buộc chun) | 25.000.000 - 35.000.000 |
02. Mắc cài kim loại tự buộc | 30.000.000 - 40.000.000 |
03. Mắc cài pha lê | 35.000.000 - 45.000.000 |
04. Mắc cài sứ tự buộc | 45.000.000 - 55.000.000 |
05. Niềng khay trong suốt Invisalign | 80.000.000 - 120.000.000 |
06. Chi phí làm Clincheck | 10.000.000 |
Các dịch vụ đi kèm | |
01. Nhổ răng chỉnh nha | 500.000/ răng |
02. Mini vis | 2.000.000/ vis |
03. Hàm duy trì máng trong suốt | 500.000/hàm |
04. Hàm duy trì hawley | 1.500.000/ hàm |
05. Gắn cung duy trì mặt trong | 500.000/ hàm |
06. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 10.000.000 (set 3 cặp/hàm) |
07. Hàm duy trì Vivera Retainer invisalign | 15.000.000 (set 3 cặp/2 hàm) |
08. Hàm nong chậm | 3.000.000/hàm |
09. Hàm nong nhanh | 5.000.000/hàm |
10. Hàm giữ khoảng răng sữa | 500.000 - 1.000.000/hàm |
11. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCKL/KLTĐ | 1.000.000đ/ hàm |
12. Chi phí tháo mắc cài và làm sạch MCPL/MCSTĐ | 1.500.000đ/ hàm |
V/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TIỂU PHẪU
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/VNĐ |
---|---|
01. Điều trị cười hở lợi | 15.000.000 |
02. Điều trị viêm lợi do bọc sứ sai kỹ thuật | 20.000.000 |
03. Nhổ răng lung lay | 300.000 |
04. Nhổ răng vĩnh viễn | 500.000 |
05. Nhổ răng số 8 truyền thống | 1.500.000 - 4.000.000 |
06. Nhổ răng 8 siêu âm Piezosurgery | 2.000.000 - 4.500.000 |
07. Nhổ răng ngầm hoàn toàn trong xương | 4.000.000 - 5.000.000 |
08. Phẫu thuật nạo nang | 3.000.000 - 5.000.000 |
VI/ BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG KHÔN CHI TIẾT
Dịch vụ | Răng 8 mọc thẳng | Răng 8 mọc lệch dưới 45 độ | Răng 8 mọc lệch trên 45 độ | Răng 8 mọc ngang 90 độ | Răng 8 mọc ngầm hoặc 3/4 trong xương hàm |
---|---|---|---|---|---|
Nhổ răng số 8 truyền thống | 1.500.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
Nhổ răng 8 siêu âm Piezosugrey | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 4.500.000 |
VII/ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ TRẺ EM
DỊCH VỤ | GIÁ NIÊM YẾT/RĂNG |
---|---|
01. Trám răng sữa | 200.000 |
02. Trám bít hố rãnh dự phòng sâu răng | 300.000 |
03. Dự phòng sâu răng bằng Varnish Fluor 2 hàm | 300.000 |
04. Bôi SDF - Dự phòng sâu răng | 50.000 |
05. Chụp thép răng trẻ em | 500.000 |
06. Stripcrown - Hàn thẩm mỹ răng cửa có hướng dẫn khuôn | 300.000 |
07. Điều trị tủy răng cửa sữa + Trám | 300.000 |
08. Điều trị tủy răng hàm sữa + Trám | 500.000 |
09. Nhổ răng sữa tê bôi | Free |
10. Nhổ răng sữa tê tiêm | 100.000 |
11. Hàm giữ khoảng 1 bên có chụp thép | 1.000.000 |
12. Hàm giữ khoảng 2 bên có chụp thép | 1.500.000 |
VIII/ RĂNG GIẢ THÁO LẮP
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/ VNĐ | BẢO HÀNH |
---|---|---|
01. Nền toàn hàm nhựa cứng | 1.500.000/ 1 hàm | 3 năm |
02. Nền toàn hàm nhựa dẻo | 3.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
03. Hàm khung kim loại thường | 2.500.000/ 1 hàm | 3 năm |
04. Hàm khung titan | 5.000.000/ 1 hàm | 5 năm |
05. Răng nội | 200.000 - 300.000/ 1 răng | 3 năm |
06. Răng ngoại | 300.000 -500.000/ 1 răng | 5 năm |
IX DỊCH VỤ NHA KHOA KHÁC
DỊCH VỤ | CHI PHÍ/ VNĐ |
---|---|
01. Lấy cao răng - đánh bóng | 200.000 - 500.000 |
02. Hàn răng sữa | 200.000 |
03. Hàn răng vĩnh viễn | 200.000 - 300.000 |
04. Hàn răng thẩm mỹ | 300.000 - 500.000 |
05. Điều trị tủy răng sữa | 300.000 - 500.000 |
06. Inlay/Onlay CAD/CAM | 5.000.000 |
07. Điều trị tủy răng vĩnh viễn | 1.000.000- 4.000.000 |
08. Chốt thạch anh | 1.500.000 |
09. Chốt sứ Zirconia | 3.000.000 |
Gói file máy | |
Điều trị tủy răng cửa | 1.000.000/ răng |
Điều trị tủy răng hàm | 1.500.000/ răng |
Điều trị tủy lại răng cửa | 1.500.000/răng |
Điều trị tủy lại răng hàm | 2.000.000/ răng |
Gói file máy cá nhân | |
Điều trị tủy răng cửa | 2.000.000/ răng |
Điều trị tủy răng hàm | 3.000.000/ răng |
Điều trị tủy lại răng cửa | 3.000.000/ răng |
Điều trị tủy lại răng hàm | 4.000.000/ răng |
07. Tẩy trắng răng bằng đèn Laser | 2.500.000 |
08. Tẩy trắng răng tại nhà | 1.500.000 |
09. Điều trị viêm lợi | 500.000 - 1.000.000 |
10. Bôi Vecni Fluor | 300.000 |
Với thế mạnh về đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao cùng sự hỗ trợ của hệ thống trang thiết bị hiện đại, Nha khoa Việt Smile mang đến cho bạn chất lượng điều trị tốt nhất với chi phí hợp lý nhất.
Mọi vấn đề cần hỗ trợ, khách hàng liên hệ tới số hotline 0839 637383– 0343 637383 để được tư vấn nhanh nhất!
Nha khoa Việt Smile – Trung tâm Nha Khoa số 1 về điều trị và hậu mãi
Huỳnh Nguyễn Phương Uyên
Có cần thiết phải trồng răng không???
Yến
Tôi cảm thấy bài viết trên khá là tuyệt vời
Nguyễn Minh Thông
Sâu răng có phải con sâu không!!?
Minh
Tôi hỏi bảng giá cắt lợi…